Thống kê kết quả kỳ thi TN THPT năm 2020
Ngày 27/8/2020. Bộ GD&ĐT đã công bố kết quả kỳ thi TN THPT (Đợt 1) năm 2020. Ngày 28/8/2020, Sở GD&ĐT Thanh Hóa đã họp HĐ xét Tốt nghiệp HĐT Tỉnh Thanh Hóa. Sau đây là một số kết quả mà Thầy và Trò trường THPT Triệu Sơn 4 đã đạt được. Xin được chúc mừng những thành tích của các em HS khóa học K20.
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 | ||||||||
THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI TN THPT NĂM 2020 | ||||||||
1. Kết quả chung toàn trường | ||||||||
Môn | Số TS dự thi | Điểm cao nhất | Số điểm 9 trở lên | Số điểm 10 | Điểm trung bình | Chỉ tiêu của SGD giao | So sánh | Ghi chú |
Toán | 315 | 9,6 | 40 |
| 6.84 | 5.75 | 1.09 | Lớp 12C1, C2 có điểm TB lần lượt là 8,88 và 8,45 |
Lí | 101 | 9,5 | 10 |
| 7.35 | 6.29 | 1.06 |
|
Hóa | 101 | 10 | 12 | 2 | 7.12 | 6.41 | 0.71 |
|
Sinh | 101 | 9,5 | 6 |
| 5.30 | 5.17 | 0.13 |
|
Văn | 315 | 9 | 11 |
| 7.46 | 6.74 | 0.72 | Lớp 12C6, C5 có điểm TB lần lượt là 8,05 và 8,02 |
Sử | 214 | 9,75 | 14 |
| 6.16 | 5.16 | 1.00 |
|
Địa | 214 | 9,75 | 7 |
| 7.05 | 6.65 | 0.40 |
|
GDCD | 214 | 10 | 62 | 3 | 8.32 | 7.81 | 0.51 | 4/5 lớp có điểm TB trên 8,00 |
Tiếng Anh | 315 | 8,8 | 0 |
| 3.81 | 4.02 | -0.21 |
|
Toàn trường | 315 | 10 | 162 | 5 | 6.51 | 6.00 | 0.51 | Điểm TB năm 2019: 5,50 |
Số lượt HS có tổng điểm 3 môn đạt 24,00 điểm trở lên của các khối thi xét tuyển ĐH: | ||||||||
Khối | Số lượt | |||||||
A00 | 33 | |||||||
A01 | 18 | |||||||
B00 | 17 | |||||||
C00 | 30 | |||||||
D01 | 16 | |||||||
C19 | 54 | |||||||
C20 | 75 | |||||||
C01 | 43 | |||||||
C03 | 19 | |||||||
Khác | 231 | |||||||
Tổng | 536 | |||||||
Tỉ lệ tốt nghiệp: 317/319 = 99,37% (trong đó có 04 HS đặc cách TN; Năm 2019: 98,13%) |
2. Kết quả theo đơn vị lớp
Lớp | Điểm thi TN THPT năm 2020 theo môn của các lớp | Ghi chú | |||||||||
Toán | Văn | Lí | Hóa | Sinh | Sử | Địa | CD | T.A | |||
12C1 | 8.88 | 7.69 | 7.97 | 7.34 | 5.59 | 7.08 | 7.50 | 8.00 | 5.63 | 03 HS thi KHXH | |
12C2 | 8.45 | 7.29 | 7.43 | 7.24 | 5.31 |
|
|
| 4.23 |
| |
12C3 | 7.01 | 7.35 | 6.10 | 6.50 | 4.72 | 6.34 | 6.87 | 8.03 | 3.02 | 17 HS thi KHTN; 19 HS thi KHXH | |
12C4 | 6.25 | 7.26 | 5.25 | 6.00 | 4.00 | 5.27 | 6.59 | 8.34 | 2.72 | 01 HS thi KHTN; 39 HS thi KHXH | |
12C5 | 5.79 | 8.02 |
|
|
| 7.20 | 7.72 | 8.81 | 3.57 |
| |
12C6 | 7.42 | 8.05 | 6.42 | 6.75 | 5.17 | 6.67 | 7.61 | 8.56 | 4.98 | 03 HS thi KHTN; 37 HS thi KHXH | |
12C7 | 5.78 | 7.22 |
|
|
| 5.91 | 6.83 | 8.35 | 3.18 |
| |
12C8 | 4.81 | 6.60 |
|
|
| 5.39 | 6.41 | 7.63 | 2.89 |
| |
Điểm TB | 6.84 | 7.46 | 7.35 | 7.12 | 5.30 | 6.16 | 7.05 | 8.32 | 3.81 |
| |
TB trường | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 | 6.51 |
| |
So sánh | 0.33 | 0.95 | 0.84 | 0.61 | -1.21 | -0.35 | 0.54 | 1.81 | -2.70 |
| |
Điểm TB 2019 | 5.25 | 6.24 | 5.79 | 5.91 | 4.67 | 4.66 | 6.15 | 7.31 | 3.52 |
| |
So với 2019 | 1.59 | 1.22 | 1.56 | 1.21 | 0.62 | 1.49 | 0.90 | 1.02 | 0.29 |
| |
3. Danh sách học sinh đạt kết quả cao
TT | Họ và tên | Lớp 12 | Điểm số các bài thi | Khối thi đạt 27,00 điểm trở lên/ Môn thi đạt 10 điểm | ||||||||
Toán | Ngữ văn | Vật lí | Hóa học | Sinh học | Lịch sử | Địa lý | GD | T. Anh | ||||
1 | NGUYỄN THỊ LAN ANH | C5 | 6.2 | 9 |
|
|
| 9.75 | 8.25 | 10 | 6.6 | C19: 28,75; C20: 27,25; C00: 27,00; 10 điểm GDCD |
2 | HÀ VĂN THANH | C1 | 9.4 | 7.25 | 8.75 | 10 | 9.25 |
|
|
| 4.8 | B00: 28,65; A00: 28,15; A02: 27,40; 10 điểm Hóa |
3 | NGUYỄN THỊ CHINH | C2 | 9.4 | 7 | 9.5 | 9.5 | 7 |
|
|
| 6.2 | A00: 28,40 |
4 | LÊ CÔNG MINH | C1 | 9.2 | 7.75 | 9 | 10 | 6.25 |
|
|
| 5.6 | A00: 28,20; 10 điểm Hóa |
5 | VŨ VĂN KHÁNH | C1 | 9.6 | 6 | 9.25 | 9.25 | 3 |
|
|
| 5 | A00: 28,10 |
6 | LÊ THỊ THU HUYỀN | C5 | 8.8 | 8.25 |
|
|
| 9.5 | 9.5 | 9.75 | 5 | A08, A09: 28,05; A07: 27,80; C19, C20: 27,50; C00: 27,25 |
7 | PHẠM THỊ CHÚC | C5 | 6.8 | 9 |
|
|
| 9.5 | 8.75 | 9.5 | 3.8 | C19: 28,00; C00: 27,25; C19: 27,25 |
8 | LÊ VIẾT KHOA | C1 | 9.6 | 7.25 | 9.25 | 9 | 6.25 |
|
|
| 4.8 | A00: 27,85 |
9 | ĐỖ THỊ TUYẾT | C5 | 6.2 | 8.25 |
|
|
| 9.25 | 9.5 | 10 | 3.6 | C20: 27,75; C19: 27,50; C00: 27,00; 10 điểm GDCD |
10 | LÊ THỊ VÂN ANH | C2 | 9.4 | 7.5 | 8.75 | 9.5 | 5.25 |
|
|
| 5.8 | A00: 27,65 |
11 | LÊ HỮU NGUYỆN | C2 | 9.4 | 6.5 | 9 | 9.25 | 5.25 |
|
|
| 3.8 | A00: 27,65 |
12 | LÊ THỊ HỒNG NHUNG | C1 | 8.8 | 8.25 | 5.5 | 9.25 | 9.5 |
|
|
| 5.2 | B00: 27,55 |
13 | LÊ ĐÌNH CƯỜNG | C5 | 7.2 | 8.75 |
|
|
| 9.5 | 9.25 | 9.25 | 4.8 | C00: 27,50; C19: 27,50; C20: 27,25 |
14 | DƯƠNG THỊ THÙY TRANG | C5 | 7 | 8 |
|
|
| 9.5 | 9.75 | 9.75 | 2 | C20: 27,50; C00: 27,25; C19: 27,25 |
15 | NGUYỄN THỊ HƯƠNG GIANG | C6 | 9.2 | 8.75 |
|
|
| 8.75 | 8.5 | 9.5 | 8.6 | A08, C14: 27,45; A09: 27,20; C19: 27,00 |
16 | LÊ THỊ THANH NGA | C1 | 9.6 | 8.5 | 9.25 | 6.25 | 7.5 |
|
|
| 7.8 | C01: 27,35 |
17 | PHÙNG THỊ THU THƯƠNG | C6 | 8.4 | 8.5 |
|
|
| 9 | 8.25 | 9.75 | 6 | C19: 27,25; A08: 27,15 |
18 | TRƯƠNG THỊ NGỌC ANH | C5 | 6.2 | 9 |
|
|
| 9 | 8 | 9.25 | 3.6 | C19: 27,25 |
19 | HOÀNG THANH THẢO | C2 | 9.6 | 8 | 9 | 5.5 | 6.25 |
|
|
| 8.4 | A01: 27,00 |
20 | LÊ THỊ YẾN | C6 | 7.4 | 9 |
|
|
| 8.25 | 8.75 | 9.25 | 7 | C20: 27,00 |
21 | ĐOÀN VĂN TUẤN | C8 | 6.8 | 7.75 |
|
|
| 9.25 | 9.5 | 9.75 | 3.2 | C20: 27,00 |
22 | NGUYỄN LINH CHI | C6 | 7.2 | 8 |
|
|
| 8.25 | 8 | 10 | 5.4 | 10 điểm GDCD |
Ghi chú: Tổ hợp các môn thi theo khối như sau:
A00: Toán, Lí, Hóa; | B00: Toán, Hóa, Sinh | C00: Văn, Sử, Địa | D01: Toán, Văn, T. Anh |
A01: Toán, Lí, T. Anh | B03: Toán, Sinh, Văn | C01: Văn, Toán, Lí | C14: Văn, Toán, GDCD |
A02: Toán, Lí, Sinh | B08: Toán, Sinh, T. Anh | C02: Văn, Toán, Hóa | C19: Văn, Sử, GDCD |
A08: Toán, Sử, GDCD |
| C03: Văn, Toán, Sử | C20: Văn, Địa, GDCD |
A09: Toán, Địa, GDCD |
| C04: Văn, Toán, Địa |
|
Có thể xem thêm TẠI ĐÂY: Thống kê KQ thi TN THPT 2020 - TS4.pdf
- Tin vui: Kết quả kỳ thi TN THPT năm 2024.
- Thống kê kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.
- Kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022 của nhà trường.
- Thống kê kết quả kỳ thi TN THPT năm 2021 trường Triệu Sơn 4
- Trao thưởng cho HS trong kì thi TN THPT 2020 của Hội Khuyến học tỉnh.
- Hồ sơ nhận học bổng của Gia đình Giáo sư Lê Viết Ly năm 2020.
- Liên tiếp nhận tin vui từ các Đội tuyển dự thi Olympic.
- Tiếp tục ổn định trong thi TN THPT 2021
- Thống kê kết quả kỳ thi TN THPT năm 2020
- Thông báo điểm chuẩn vào 10 trường THPT Triệu Sơn 4 năm học 2020 - 2021