Tổ hợp các khối thi Tuyển sinh ĐH-CĐ
Thông tin các môn thi, khối thi Tuyển sinh ĐH-CĐ.
Thông tin tham khảo:
Khối (Truyền thống) | Môn | Trường ĐH, nhóm ngành liên quan |
A00 | Toán, Lí, Hóa | ĐHBK, XD, Giao thông, Quân đội, Kinh tế, Tài chính, Ngân hàng, Kĩ thuật, Công nghệ, phần mềm ... |
A1 | Toán, Lí, TA | ĐH Ngoại thương, KTQD, ĐHQGHN, HV Tài chính, ĐHBK |
B00 | Toán, Hóa, Sinh | ĐHY, Dược, Điều dưỡng, Nông nghiệp, Môi trường, Lâm-nông-thủy sản, thú y, CN sinh học ... |
C00 | Văn, Sử, Địa | ĐH Luật, Báo chí- tuyên truyền, Tâm lí, Du lịch, Triết học, Xã hội, Ngôn ngữ, Sư phạm ... |
D1 | Toán, Văn, TA | HV ngoại giao, ĐH thương mại, Kinh tế, tài chính, quản trị KD, Sư phạm, .. |
C03 | Toán, Văn, Sử | An ninh, Cảnh sát, Báo chí, Kinh tế QD, ĐH Nội vụ ... |
C20 | Văn, Địa, GDCD | ĐH: SPHN2, Hồng Đức, Nội vụ, Đà Nẵng, Đà Lạt, Thái Nguyên |
Các khối thi truyền thống (5 khối: A, A1, B, C, D) và các tổ hợp khối mới (khoảng hơn 60), khối thi năng khiếu (khoảng trên 50): HS có thể tham khảo tại: https://tin.tuyensinh247.com/cac-khoi-thi-xet-tuyen-dai-hoc-cao-dang-2019-c24a34258.html
Ngoài ra HS cần truy cập vào Website của các trường ĐH để tìm hiểu thêm thông tin về tổ hợp các môn xét tuyển (có thể thay đổi hàng năm), xem thêm tại:
http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong.html
http://chibi.info/cac-khoi-thi-dh-cd-mon-thi-nganh-nghe-tuong-ung.html ...
Theo thống kê thì số lượng trường và ngành xét tuyển các khối truyền thống A, A1, B, C,D1 và các khối năng khiếu vẫn chiếm đại đai số, còn các khối khác (Hay gọi là tổ hợp môn khác) vẫn còn mới có số lượng trường và ngành xét tuyển còn ít. Ngoài ra bảng dưới đây cũng sẽ trả lời các câu hỏi khối C03, khối C, khối A, khối A1... xét và thi tuyển những môn gì.
STT | Khối | Tổ hợp môn |
| A00 | Toán, Vật lí, Hóa học Xem danh sách trường Tại đây |
| A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| B00 | Toán, Hóa học, Sinh học Xem danh sách trường Tại đây |
| C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| A02 | Toán, Vật lí, Sinh học Xem danh sách trường Tại đây |
| A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| A04 | Toán, Vật lí, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| A06 | Toán, Hóa học, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| A10 | Toán, Lý, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| A11 | Toán, Hóa, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội Xem danh sách trường Tại đây |
| A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| A15 | Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Xem danh sách trường Tại đây |
| A17 | Toán, Vật lý, Khoa học xã hội Xem danh sách trường Tại đây |
| A18 | Toán, Hoá học, Khoa học xã hội Xem danh sách trường Tại đây |
| B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| B02 | Toán, Sinh học, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn Xem danh sách trường Tại đây |
| B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội Xem danh sách trường Tại đây |
| B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí Xem danh sách trường Tại đây |
| C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học Xem danh sách trường Tại đây |
| C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học Xem danh sách trường Tại đây |
| C06 | Ngữ văn, Vật lí, Sinh học Xem danh sách trường Tại đây |
| C07 | Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học Xem danh sách trường Tại đây |
| C09 | Ngữ văn, Vật lí, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí Xem danh sách trường Tại đây |
| C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội Xem danh sách trường Tại đây |
| C16 | Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Xem danh sách trường Tại đây |
| D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| H00 | Ngữ văn, NK vẽ Nghệ thuật 1, NK vẽ Nghệ thuật 2 Xem danh sách trường Tại đây |
| H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu Xem danh sách trường Tại đây |
| H03 | Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| H05 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| H07 | Toán, Hình họa, Trang trí Xem danh sách trường Tại đây |
| H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin học Xem danh sách trường Tại đây |
| M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát Xem danh sách trường Tại đây |
| M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Xem danh sách trường Tại đây |
| M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Xem danh sách trường Tại đây |
| M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa Xem danh sách trường Tại đây |
| M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) Xem danh sách trường Tại đây |
| M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 Xem danh sách trường Tại đây |
| M11 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán Xem danh sách trường Tại đây |
| M15 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| M16 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý Xem danh sách trường Tại đây |
| M17 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| M18 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán Xem danh sách trường Tại đây |
| M19 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| M20 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý Xem danh sách trường Tại đây |
| M21 | Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| M22 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán Xem danh sách trường Tại đây |
| M23 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| M24 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý Xem danh sách trường Tại đây |
| M25 | Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử Xem danh sách trường Tại đây |
| N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 Xem danh sách trường Tại đây |
| N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ Xem danh sách trường Tại đây |
| N03 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn Xem danh sách trường Tại đây |
| N04 | Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| N06 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn Xem danh sách trường Tại đây |
| N07 | Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn Xem danh sách trường Tại đây |
| N08 | Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ Xem danh sách trường Tại đây |
| N09 | Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ Xem danh sách trường Tại đây |
| R00 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí Xem danh sách trường Tại đây |
| R01 | Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| R02 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| R03 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| R04 | Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa xã hội nghệ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| R05 | Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông Xem danh sách trường Tại đây |
| S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 Xem danh sách trường Tại đây |
| S01 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 Xem danh sách trường Tại đây |
| T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT Xem danh sách trường Tại đây |
| T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT Xem danh sách trường Tại đây |
| T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT Xem danh sách trường Tại đây |
| T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT Xem danh sách trường Tại đây |
| T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT Xem danh sách trường Tại đây |
| T05 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu Xem danh sách trường Tại đây |
| V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| V02 | VẼ MT, Toán, Tiếng Anh Xem danh sách trường Tại đây |
| V03 | VẼ MT, Toán, Hóa Xem danh sách trường Tại đây |
| V05 | Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
| V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật Xem danh sách trường Tại đây |
- Thông tin tuyển sinh 2021 - 2
- Nhu cầu tuyển Đào tạo GV tỉnh Thanh Hóa năm 2021 và chế độ hỗ trợ đối với SV Sư phạm theo Nghị định 116
- Thông tin tuyển sinh 2021 - 1
- Lịch công tác thi TN THPT năm 2020 của Sở GD&ĐT Thanh Hóa
- Bộ GD&ĐT ra mắt: Cổng thông tin hỗ trợ thi TN THPT và tuyển sinh năm 2020
- Các mốc thời gian trong kì thi TN THPT và Tuyển sinh ĐH-CĐ 2020
- QC tuyển sinh 2020
- Tổng hợp thông tin tuyển sinh ĐH-CĐ
- Đề xuất ý kiến về thi THPT QG
- Tổ hợp các khối thi Tuyển sinh ĐH-CĐ